Thực đơn
Danh_sách_quyền_thần,_lãnh_chúa_và_thủ_lĩnh_các_cuộc_nổi_dậy_có_ảnh_hưởng_lớn_trong_lịch_sử_Việt_Nam Thời kỳ chia cắtChân dung | Chúa | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trịnh Kiểm[lower-alpha 23] | Thế Tổ | Minh Khang Thái Vương | không có | Trịnh Kiểm | 1545 | — | 1570 | |
Trịnh Cối[lower-alpha 24] | không có | Tuấn Đức hầu | không có | Trịnh Cối | 1570 | — | 1570 | |
Bình An Vương | Thành Tổ | Triết Vương | không có | Trịnh Tùng | 1570 | — | 1623 | |
Thanh Đô Vương | Văn Tổ | Nghị Vương | không có | Trịnh Tráng | 1623 | — | 1652 | |
Tây Định Vương | Hoằng Tổ | Dương Vương | không có | Trịnh Tạc | 1653 | — | 1682 | |
Định Nam Vương | Chiêu Tổ | Khang Vương | không có | Trịnh Căn | 1682 | — | 1709 | |
An Đô Vương | Hy Tổ | Nhân Vương | không có | Trịnh Cương | 1709 | — | 1729 | |
Uy Nam Vương | Dụ Tổ | Thuận Vương | không có | Trịnh Giang | 1729 | — | 1740 | |
Minh Đô Vương | Nghị Tổ | Ân Vương | không có | Trịnh Doanh | 1740 | — | 1767 | |
Tĩnh Đô Vương | Thánh Tổ | Thịnh Vương | không có | Trịnh Sâm | 1767 | — | 1782 | |
Điện Đô Vương | không có | Xung Mẫn Vương | không có | Trịnh Cán | 1782 | — | 1782 | |
Đoan Nam Vương | không có | Linh Vương | không có | Trịnh Khải Trịnh Tông | 1782 | — | 1786 | |
Án Đô Vương | không có | không có | không có | Trịnh Bồng | 1786 | — | 1787 |
Chân dung | Chúa | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chúa Tiên[lower-alpha 25] | Thái Tổ | Triệu Cơ Thùy Thống Khâm Minh Cung Ý Cần Nghĩa Đạt Lý hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Dụ Tiên Vương | không có | Nguyễn Hoàng | 1558 | — | 1613 | |
Chúa Sãi Chúa Bụt[lower-alpha 26] | Tuyên Tổ Hy Tông | Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Phật Vương | không có | Nguyễn Phúc Nguyên | 1613 | — | 1635 | |
Chúa Thượng | Thần Tổ Thần Tông | Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Thượng Vương | không có | Nguyễn Phúc Lan | 1635 | — | 1648 | |
Chúa Hiền | Nghị Tổ Thái Tông | Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần Công Hiếu Triết Hiền Vương | không có | Nguyễn Phúc Tần | 1648 | — | 1687 | |
Chúa Nghĩa | Anh Tông | Thiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ Tường Hiếu Nghĩa Vương | không có | Nguyễn Phúc Thái Nguyễn Phúc Trăn | 1687 | — | 1691 | |
Chúa Minh Quốc Chúa | Hiển Tông | Anh Mô Hùng Lược Thánh Minh Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân Thứ Hiếu Minh Vương | không có | Nguyễn Phúc Chu | 1691 | — | 1725 | |
Chúa Ninh | Túc Tông | Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Vương | không có | Nguyễn Phúc Chú Nguyễn Phúc Trú Nguyễn Phúc Thụ | 1725 | — | 1738 | |
Chúa Vũ[lower-alpha 27] | Thế Tông | Kiền Cương Uy Đoán Thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Vương | không có | Nguyễn Phúc Khoát Nguyễn Phúc Hiếu | 1738 | — | 1765 | |
Chúa Định | Duệ Tông | Thông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Đại Vương | không có | Nguyễn Phúc Thuần Nguyễn Phúc Hân | 1765 | — | 1776 | |
Tân Chính Vương[lower-alpha 28] | không có | Cung Mẫn Anh Đoán Huyền Mặc Vĩ Văn Mục Vương | không có | Nguyễn Phúc Dương | 1776 | — | 1777 |
Chân dung | Chúa | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khánh Bá Hầu | không có | không có | không có | Vũ Văn Uyên | 1527 | — | 1557 | |
Gia Quốc Công | không có | không có | không có | Vũ Văn Mật | 1560 | — | ? | |
Nhân Quốc Công | không có | không có | không có | Vũ Công Kỷ | ? | — | ? | |
Hòa Thắng Hầu hoặc Hòa Quận Công [lower-alpha 29] | không có | không có | Long Bình Vương (1599–1600) | Vũ Đức Cung | ? | — | ? | |
Thuần Quận Công hoặc Thùy Quận Công | không có | không có | không có | Vũ Công Ứng | ? | — | 1669 | |
Khoan Quận Công | không có | không có | Tiểu Giao Cương Vương (1672–1699) | Vũ Công Tuấn | 1670 | — | 1699 |
Chân dung | Thủ lĩnh | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng Công Chất [lower-alpha 30] | không có | không có | không có | Hoàng Công Thư | 1750 | — | 1769 |
Chân dung | Thủ lĩnh | Tự xưng | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Tại vị | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quận Hẻo[lower-alpha 31] | Thuận thiên khải vận đại nhân | không có | không có | Nguyễn Danh Phương Nguyễn Danh Ngu | 1740 | — | 1751 |
Chân dung | Thủ lĩnh | Tự xưng | Tước hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Tại vị | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quận He[lower-alpha 32] | Đông Đạo Thống Quốc Bảo Dân Đại tướng quân | Hướng Nghĩa Hầu | không có | Nguyễn Hữu Cầu | 1743 | — | 1751 |
Chân dung | Thủ lĩnh | Tự xưng | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Tại vị | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lê Duy Mật[lower-alpha 33] | Thiên Nam Đế Tử | không có | không có | Lê Duy Mật | 1740 | — | 1770 |
Chân dung | Thủ lĩnh | Tự xưng | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Tại vị | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Sơn Vương [lower-alpha 34] | Đệ nhất trại chủ Tây Sơn vương | không có | không có | Nguyễn Nhạc | 1776 | — | 1778 |
Chân dung | Chúa | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Vương[lower-alpha 35] | không có | không có | không có | Nguyễn Phúc Ánh Nguyễn Phúc Chủng Nguyễn Phúc Noãn | 1780 | — | 1802 |
Chân dung | Thủ lĩnh | Tước hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Sơn Vương [lower-alpha 36] | không có | không có | không có | Nguyễn Nhạc | 1789 | — | 1793 | |
Tiểu triều [lower-alpha 37] | Hiếu công | không có | không có | Nguyễn Văn Bảo | 1793 | — | 1798 |
Thực đơn
Danh_sách_quyền_thần,_lãnh_chúa_và_thủ_lĩnh_các_cuộc_nổi_dậy_có_ảnh_hưởng_lớn_trong_lịch_sử_Việt_Nam Thời kỳ chia cắtLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_quyền_thần,_lãnh_chúa_và_thủ_lĩnh_các_cuộc_nổi_dậy_có_ảnh_hưởng_lớn_trong_lịch_sử_Việt_Nam //lccn.loc.gov/2005469857 //www.worldcat.org/oclc/1029765695 //www.worldcat.org/oclc/166209840 //www.worldcat.org/oclc/223694968 //www.worldcat.org/oclc/254744472 //www.worldcat.org/oclc/254981880 //www.worldcat.org/oclc/43002060 //www.worldcat.org/oclc/45856152 //www.worldcat.org/oclc/45891606 //www.worldcat.org/oclc/47230234